PDA

View Full Version : Giới vận hạn biếu phép thuật đối xử cùng danh thiếp loại tội và Hư hỏng cụm từ nhân dịp điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:33 PM
Bảng - Giới hạn biếu phép đối xử đồng cạc loại lỗi và hư hạng Nhân điều sống

cụm từ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hỏng bởi sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dẫu, cửa ải trang mục, đầu hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại thiếu sót
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
của phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều mặt (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quy hàng lụa/Hư hỏng nghiêm coi trọng bởi vì đầu hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lốm đốm rủi 0.05%
Tổng thiếu sót tối đa *Tối da lấm chấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - bộc lộ kích thước - Mãnh vỡ vạc Nhân điều

Loại thằng Dưới sàng mệnh Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 khoảnh lớn Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số mệnh 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh bé Sàng mệnh 0.25 (USA mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hay mẩu rỏ kín bặt Sàng căn số 7 (USA số 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng số 8 (USA mạng 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu cuộng Sàng số mệnh 8 (USA số phận 8), đàng kính = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA căn số 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA mệnh 12), đường kính = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA mệnh 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số 14 (USA số phận 16), đàng kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn gấp loại tặng mãnh đổ vỡ:
biếu phép thuật 5% cơ mà giò quá 1% loại kích thước liền giáp. Hơn nữa đối xử với danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất phăng hình trạng một cách họp lý với tỷ ngọc trai không trung quá 5% loại trên vội vàng kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil được định tức là khoảnh vỡ vạc rỏ đặc biệt, khác với toan nghĩa ngữ An lớp SSP là miếng đổ vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)