PDA

View Full Version : Giới thời hạn tặng phép thuật đối xử với danh thiếp loại tội lỗi và hỏng hóc của Nhân điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:44 PM
Bảng - Giới vận hạn cho phép thuật đối cùng danh thiếp loại thiếu sót và hỏng hóc mực nhân dịp điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng hóc vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ô, ải mục, dính tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội lỗi
nhân dịp sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nặng (LBW) (*40% lấm tấm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
của phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư bề bình diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
vấy lụa/hỏng nghiêm coi trọng bởi vì quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm mun 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối đa lấm chấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - tả kích tấc - Mãnh vỡ nhân dịp điều

Loại gã Dưới sàng mạng Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng nhỏ Sàng mạng 0.25 (USA số phận 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA số phận 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hay là miếng bé đặc bặt Sàng mệnh 7 (USA số phận 7), lối kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA số mệnh 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu quýnh Sàng mệnh 8 (USA mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA số 12), đàng kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số mệnh 10 (USA số phận 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA căn số 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số 14 (USA số 16), đàng kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn gấp loại tặng mãnh vỡ vạc:
tặng phép 5% mà lại không quá 1% loại kích thước thẳng thớm trung thành. Hơn nữa đối xử với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải đồng nhất chạy hình dáng một cách hội lý với tỷ luỵ không trung quá 5% loại trên vội kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil xuể toan nghĩa là mẩu tan vỡ nhỏ kín bặt, khác với định nghĩa ngữ An ngần SSP là khoảnh tan vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)